Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FK Valmiera FK Valmiera 36 26 7 3 +76 85
2 Riga FC Riga FC 36 26 3 7 +45 81
3 Rigas Futbola skola Rigas Futbola skola 36 22 10 4 +51 76
4 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 36 21 7 8 +30 70
5 FK Auda Riga FK Auda Riga 36 16 6 14 +11 54
6 Tukums-2000 Tukums-2000 36 11 5 20 -31 38
7 BFC Daugavpils BFC Daugavpils 36 9 7 20 -37 34
8 FK Spartaks Jurmala FK Spartaks Jurmala 36 9 4 23 -38 31
9 Super Nova Super Nova 36 4 8 24 -57 20
10 Metta'LU Riga Metta'LU Riga 36 4 7 25 -50 19
  • UEFA qualifying
  • UEFA ECL qualifying
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.