Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FK Spartaks Jurmala FK Spartaks Jurmala 24 14 4 6 +10 46
2 Riga FC Riga FC 24 10 7 7 +8 37
3 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 24 11 4 9 +7 37
4 FK Ventspils FK Ventspils 24 9 8 7 +10 35
5 Rigas Futbola skola Rigas Futbola skola 24 11 2 11 -2 35
6 Jelgava Jelgava 24 8 5 11 -8 29
7 Metta'LU Riga Metta'LU Riga 24 3 6 15 -25 15
8 SK Babite SK Babite 0 0 0 0 0 0
  • UEFA qualifying
  • Vòng loại Cúp C2
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.