Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 24 15 7 2 +25 52
2 Skonto FC Skonto FC 24 13 6 5 +19 45
3 FK Ventspils FK Ventspils 24 11 10 3 +23 43
4 Jelgava Jelgava 24 11 8 5 +9 41
5 FK Spartaks Jurmala FK Spartaks Jurmala 24 5 6 13 -16 21
6 BFC Daugavpils BFC Daugavpils 24 2 8 14 -23 14
7 Metta'LU Riga Metta'LU Riga 24 3 3 18 -37 12
8 Gulbene 2005 Gulbene 2005 0 0 0 0 0 0
  • UEFA qualifying
  • Vòng loại Cúp C2
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.