Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FC Daugava FC Daugava 36 23 9 4 +39 78
2 FK Ventspils FK Ventspils 36 23 5 8 +41 74
3 Skonto FC Skonto FC 36 21 11 4 +36 74
4 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 36 21 7 8 +27 70
5 FK Spartaks Jurmala FK Spartaks Jurmala 36 13 10 13 +5 49
6 FC Jurmala FC Jurmala 36 10 9 17 -2 39
7 Jelgava Jelgava 36 7 10 19 -24 31
8 Metta'LU Riga Metta'LU Riga 36 7 8 21 -43 29
9 FK Daugava Riga FK Daugava Riga 36 5 12 19 -37 27
10 Gulbene 2005 Gulbene 2005 36 5 9 22 -42 24
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.