Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FK Ventspils FK Ventspils 36 26 5 5 +55 83
2 Skonto FC Skonto FC 36 25 1 10 +43 76
3 Jelgava Jelgava 36 20 10 6 +30 70
4 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 36 21 3 12 +27 66
5 FC Daugava FC Daugava 36 19 8 9 +14 65
6 FK Spartaks Jurmala FK Spartaks Jurmala 36 14 9 13 +6 51
7 FK Daugava Riga FK Daugava Riga 36 13 4 19 -16 43
8 BFC Daugavpils BFC Daugavpils 36 8 5 23 -35 29
9 Metta'LU Riga Metta'LU Riga 36 3 7 26 -43 16
10 FC Jurmala FC Jurmala 36 2 6 28 -81 12
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.