Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Riga FC Riga FC 27 23 0 4 +39 69
2 Rigas Futbola skola Rigas Futbola skola 27 21 3 3 +45 66
3 FK Valmiera FK Valmiera 27 13 8 6 +14 47
4 FK Ventspils FK Ventspils 27 12 8 7 +15 44
5 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 27 12 6 9 +23 42
6 FK Spartaks Jurmala FK Spartaks Jurmala 27 11 7 9 +9 40
7 Jelgava Jelgava 27 6 4 17 -45 22
8 BFC Daugavpils BFC Daugavpils 27 5 5 17 -18 20
9 Metta'LU Riga Metta'LU Riga 27 4 4 19 -33 16
10 Tukums-2000 Tukums-2000 27 3 5 19 -49 14
  • UEFA qualifying
  • UEFA ECL qualifying
  • Đội xuống hạng
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.