Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FK Ventspils FK Ventspils 18 12 4 2 +27 40
2 Skonto FC Skonto FC 18 11 3 4 +9 36
3 Dinaburg Dinaburg 18 9 5 4 +9 32
4 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 18 7 9 2 +10 30
5 Riga FC Riga FC 18 9 3 6 +1 30
6 FC Daugava FC Daugava 18 6 6 6 +5 24
7 Vindava Ventspils Vindava Ventspils 18 4 5 9 -13 17
8 FK Daugava Riga FK Daugava Riga 18 3 7 8 -12 16
9 Blazma Rezekne Blazma Rezekne 18 2 4 12 -18 10
10 JFK Olimps Riga JFK Olimps Riga 18 1 6 11 -18 9
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.