Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 28 22 5 1 +66 71
2 Skonto FC Skonto FC 28 17 7 4 +34 58
3 FK Ventspils FK Ventspils 28 16 7 5 +26 55
4 Riga FC Riga FC 28 9 7 12 -14 34
5 Dinaburg Dinaburg 28 8 9 11 -9 33
6 FK Daugava Riga FK Daugava Riga 28 9 5 14 -1 32
7 JFK Olimps Riga JFK Olimps Riga 28 5 4 19 -44 19
8 Venta Kuldiga Venta Kuldiga 28 2 4 22 -58 10
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.