Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Riga FC Riga FC 28 20 4 4 +29 64
2 FK Ventspils FK Ventspils 28 18 6 4 +32 60
3 Rigas Futbola skola Rigas Futbola skola 28 18 1 9 +34 55
4 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 28 15 6 7 +21 51
5 FK Spartaks Jurmala FK Spartaks Jurmala 28 12 6 10 +11 42
6 Jelgava Jelgava 28 6 3 19 -29 21
7 Metta'LU Riga Metta'LU Riga 28 5 4 19 -28 19
8 FK Valmiera FK Valmiera 28 2 2 24 -70 8
  • UEFA qualifying
  • Vòng loại Cúp C2
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.