Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FK Ventspils FK Ventspils 27 21 4 2 +46 67
2 Skonto FC Skonto FC 27 18 8 1 +57 62
3 FC Daugava FC Daugava 27 15 6 6 +21 51
4 FK Daugava Riga FK Daugava Riga 27 14 6 7 +23 48
5 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 27 12 6 9 +23 42
6 FC Jurmala FC Jurmala 27 7 5 15 -32 26
7 FK Spartaks Jurmala FK Spartaks Jurmala 27 7 4 16 -19 25
8 Jelgava Jelgava 27 5 8 14 -20 23
9 Metta'LU Riga Metta'LU Riga 27 4 7 16 -32 19
10 FK Ilukste FK Ilukste 27 2 6 19 -67 12
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.