Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Riga FC Riga FC 32 20 6 6 +38 66
2 Rigas Futbola skola Rigas Futbola skola 32 17 8 7 +23 59
3 FK Ventspils FK Ventspils 32 12 11 9 +4 47
4 FK Valmiera FK Valmiera 32 12 10 10 +3 46
5 FK Spartaks Jurmala FK Spartaks Jurmala 32 13 5 14 -15 44
6 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 32 11 6 15 -2 39
7 Jelgava Jelgava 32 9 11 12 -3 38
8 BFC Daugavpils BFC Daugavpils 32 8 7 17 -23 31
9 Metta'LU Riga Metta'LU Riga 32 6 8 18 -25 26
  • UEFA qualifying
  • Vòng loại Cúp C2
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.