Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 32 22 4 6 +46 70
2 FK Ventspils FK Ventspils 32 21 6 5 +53 69
3 FC Daugava FC Daugava 32 19 7 6 +31 64
4 Skonto FC Skonto FC 32 17 9 6 +41 60
5 FC Jurmala FC Jurmala 32 12 8 12 +3 44
6 Jelgava Jelgava 32 13 4 15 -7 43
7 Gulbene 2005 Gulbene 2005 32 7 7 18 -28 28
8 FK Daugava Riga FK Daugava Riga 32 5 6 21 -41 21
9 JFK Olimps Riga JFK Olimps Riga 32 1 3 28 -98 6
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.