Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Skonto FC Skonto FC 27 22 3 2 +70 69
2 FK Ventspils FK Ventspils 27 20 3 4 +50 63
3 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs 27 19 4 4 +50 61
4 FC Daugava FC Daugava 27 16 8 3 +19 56
5 FK Daugava Riga FK Daugava Riga 27 8 4 15 -15 28
6 Jelgava Jelgava 27 6 7 14 -9 25
7 Blazma Rezekne Blazma Rezekne 27 7 3 17 -30 24
8 JFK Olimps Riga JFK Olimps Riga 27 5 6 16 -32 21
9 FC Tranzits FC Tranzits 27 5 4 18 -39 19
10 Jauniba Riga Jauniba Riga 27 4 4 19 -64 16
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.