Bảng Xếp Hạng
Group stage
Bảng A
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Lyonnais Lyonnais 6 5 1 0 +11 16
2 Glasgow Rangers Glasgow Rangers 6 2 2 2 +1 8
3 Sparta Prague Sparta Prague 6 2 1 3 -3 7
4 Brondby Brondby 6 0 2 4 -9 2
Bảng B
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 AS Monaco AS Monaco 6 3 3 0 +3 12
2 Real Sociedad Real Sociedad 6 2 3 1 +3 9
3 PSV Eindhoven PSV Eindhoven 6 2 2 2 +1 8
4 Sturm Graz Sturm Graz 6 0 2 4 -7 2
Bảng C
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Spartak Moscow Spartak Moscow 6 3 1 2 +1 10
2 Napoli Napoli 6 3 1 2 +5 10
3 Leicester City Leicester City 6 2 2 2 +1 8
4 Legia Warszawa Legia Warszawa 6 2 0 4 -7 6
Bảng D
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Eintracht Frankfurt Eintracht Frankfurt 6 3 3 0 +4 12
2 Olympiakos Piraeus Olympiakos Piraeus 6 3 0 3 +1 9
3 Fenerbahce Fenerbahce 6 1 3 2 -1 6
4 Royal Antwerp FC Royal Antwerp FC 6 1 2 3 -4 5
Bảng E
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Galatasaray Galatasaray 6 3 3 0 +4 12
2 Lazio Lazio 6 2 3 1 +4 9
3 Marseille Marseille 6 1 4 1 -1 7
4 Lokomotiv Moscow Lokomotiv Moscow 6 0 2 4 -7 2
Bảng F
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Crvena Zvezda Crvena Zvezda 6 3 2 1 +2 11
2 Sporting Braga Sporting Braga 6 3 1 2 +3 10
3 Midtjylland Midtjylland 6 2 3 1 0 9
4 Ludogorets Razgrad Ludogorets Razgrad 6 0 2 4 -5 2
Bảng G
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Bayer Leverkusen Bayer Leverkusen 6 4 1 1 +9 13
2 Real Betis Real Betis 6 3 1 2 0 10
3 Celtic Celtic 6 3 0 3 -2 9
4 Ferencvarosi TC Ferencvarosi TC 6 1 0 5 -7 3
Bảng H
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 West Ham United West Ham United 6 4 1 1 +8 13
2 Dinamo Zagreb Dinamo Zagreb 6 3 1 2 +3 10
3 Rapid Wien Rapid Wien 6 2 0 4 -5 6
4 Genk Genk 6 1 2 3 -6 5
Chú ý: Đội bóng dưới mùa đỏ đã được lọt vào vòng đấu tiếp theo.
Lịch thi đấu
Chung kết
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thống kê đội bóng
Ghi
Thông tin
UEFA Europa League được chia thành 5 giai đoạn:vòng sơ loại, vòng loại, vòng play-off, vòng bảng và vòng knockout. Quán quân của vòng sơ loại được dự vòng loại Europa League. Vòng loại có 3 vòng, tất cả đội bóng đều được diễn ra theo thể thức hai lượt. 6 đội còn trụ lại tham dự vòng bảng cùng với 26 đội đã lọt vào thẳng. Vòng play-off chia thành bảng vô địch và phi bảng vô địch, giữa 2 đội bóng sẽ thi đấu 2 lượt đi và về, đội thắng sẽ dự vòng knockout. Vòng bảng có 32 đội bóng, họ sẽ được chia làm 8 bảng 4 đội. Mỗi đội và 3 đội khác cùng bảng sẽ thi đấu 6 trận theo thể thức vòng tròn lượt đi và lượt về để tính điểm, đội thắng được 3 điểm,đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số điểm cao nhất sẽ giành quyền dự vòng knock out, đội thứ ba sẽ dự vào vòng 1/8 UEFA Europa League. Nếu 2 đội có số điểm giống nhau thì sẽ sắp xếp theo hiệu số bàn thắng bại và tổng số bàn thắng bại để xếp hàng. Vòng knockout bao gồm 1/8, tứ kết, bán kết và chung kết. Ngoại trận chung kết các vòng đều thi đấu 2 lượt. Trận chung kết sẽ diễn ra tại sân trung lập và chỉ thi 1 trận. Nếu 2 đội hòa nhau trong vòng 90 phút, sẽ phải thi đấu thêm hiệp phụ (hiệp phụ có 2 hiệp, mỗi hiệp có 15 phút), đội thắng sẽ giành được giải nhất. Nếu vẫn không phân biệt được thắng thua thì phạt đền để chia ra.