Bảng Xếp Hạng
Group stage
Bảng A
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Feyenoord Rotterdam Feyenoord Rotterdam 4 2 1 1 +3 7
2 Schalke 04 Schalke 04 4 2 1 1 +2 7
3 Basel Basel 4 2 1 1 +1 7
4 Ferencvarosi TC Ferencvarosi TC 4 1 1 2 -2 4
5 Hearts Hearts 4 1 0 3 -4 3
Bảng B
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Athletic Bilbao Athletic Bilbao 4 3 0 1 +7 9
2 Steaua Bucuresti Steaua Bucuresti 4 2 0 2 +1 6
3 Parma Parma 4 2 0 2 -1 6
4 Besiktas JK Besiktas JK 4 1 1 2 0 4
5 Standard Liege Standard Liege 4 1 1 2 -7 4
Bảng C
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FC Dnipro Dnipropetrovsk FC Dnipro Dnipropetrovsk 4 3 0 1 +2 9
2 Zaragoza Zaragoza 4 2 1 1 +2 7
3 Austria Wien Austria Wien 4 2 1 1 +1 7
4 Club Brugge Club Brugge 4 1 2 1 0 5
5 FC Utrecht FC Utrecht 4 0 0 4 -5 0
Bảng D
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Newcastle United Newcastle United 4 3 1 0 +7 10
2 Sochaux Sochaux 4 3 0 1 0 9
3 Sporting CP Sporting CP 4 2 1 1 +6 7
4 Panionios Panionios 4 1 0 3 -2 3
5 Dinamo Tbilisi Dinamo Tbilisi 4 0 0 4 -11 0
Bảng E
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Middlesbrough Middlesbrough 4 3 0 1 +4 9
2 Villarreal Villarreal 4 2 2 0 +6 8
3 Partizan Belgrade Partizan Belgrade 4 1 2 1 +1 5
4 Lazio Lazio 4 0 3 1 -2 3
5 Egaleo Athens Egaleo Athens 4 0 1 3 -9 1
Bảng F
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 AZ Alkmaar AZ Alkmaar 4 3 0 1 +3 9
2 Auxerre Auxerre 4 2 1 1 +4 7
3 Grazer AK Grazer AK 4 2 1 1 +1 7
4 Glasgow Rangers Glasgow Rangers 4 2 0 2 +5 6
5 Amica Wronki Amica Wronki 4 0 0 4 -13 0
Bảng G
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 VfB Stuttgart VfB Stuttgart 4 3 0 1 +7 9
2 SL Benfica SL Benfica 4 3 0 1 +4 9
3 SC Heerenveen SC Heerenveen 4 2 1 1 0 7
4 Dinamo Zagreb Dinamo Zagreb 4 1 1 2 +2 4
5 Beveren Beveren 4 0 0 4 -13 0
Bảng H
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Lille OSC Lille OSC 4 3 0 1 +2 9
2 Sevilla Sevilla 4 2 1 1 +2 7
3 TSV Alemannia Aachen TSV Alemannia Aachen 4 2 1 1 +1 7
4 Zenit St.Petersburg Zenit St.Petersburg 4 1 2 1 +3 5
5 AEK Athens AEK Athens 4 0 0 4 -8 0
Chú ý: Đội bóng dưới mùa đỏ đã được lọt vào vòng đấu tiếp theo.
Lịch thi đấu
Chung kết
Thông tin
UEFA Europa League được chia thành 5 giai đoạn:vòng sơ loại, vòng loại, vòng play-off, vòng bảng và vòng knockout. Quán quân của vòng sơ loại được dự vòng loại Europa League. Vòng loại có 3 vòng, tất cả đội bóng đều được diễn ra theo thể thức hai lượt. 6 đội còn trụ lại tham dự vòng bảng cùng với 26 đội đã lọt vào thẳng. Vòng play-off chia thành bảng vô địch và phi bảng vô địch, giữa 2 đội bóng sẽ thi đấu 2 lượt đi và về, đội thắng sẽ dự vòng knockout. Vòng bảng có 32 đội bóng, họ sẽ được chia làm 8 bảng 4 đội. Mỗi đội và 3 đội khác cùng bảng sẽ thi đấu 6 trận theo thể thức vòng tròn lượt đi và lượt về để tính điểm, đội thắng được 3 điểm,đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số điểm cao nhất sẽ giành quyền dự vòng knock out, đội thứ ba sẽ dự vào vòng 1/8 UEFA Europa League. Nếu 2 đội có số điểm giống nhau thì sẽ sắp xếp theo hiệu số bàn thắng bại và tổng số bàn thắng bại để xếp hàng. Vòng knockout bao gồm 1/8, tứ kết, bán kết và chung kết. Ngoại trận chung kết các vòng đều thi đấu 2 lượt. Trận chung kết sẽ diễn ra tại sân trung lập và chỉ thi 1 trận. Nếu 2 đội hòa nhau trong vòng 90 phút, sẽ phải thi đấu thêm hiệp phụ (hiệp phụ có 2 hiệp, mỗi hiệp có 15 phút), đội thắng sẽ giành được giải nhất. Nếu vẫn không phân biệt được thắng thua thì phạt đền để chia ra.