Bảng Xếp Hạng
Group stage
Bảng A
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 AS Monaco AS Monaco 4 3 0 1 +4 9
2 Hamburger Hamburger 4 3 0 1 +3 9
3 Slavia Praha Slavia Praha 4 1 1 2 -2 4
4 Viking Viking 4 1 1 2 -3 4
5 CSKA Sofia CSKA Sofia 4 1 0 3 -2 3
Bảng B
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Palermo Palermo 4 2 2 0 +4 8
2 Espanyol Espanyol 4 2 2 0 +2 8
3 Lokomotiv Moscow Lokomotiv Moscow 4 2 1 1 +5 7
4 Brondby Brondby 4 1 1 2 -3 4
5 Maccabi Petah Tikva FC Maccabi Petah Tikva FC 4 0 0 4 -8 0
Bảng C
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Steaua Bucuresti Steaua Bucuresti 4 2 2 0 +7 8
2 Lens Lens 4 2 1 1 +2 7
3 Hertha BSC Berlin Hertha BSC Berlin 4 1 3 0 +1 6
4 Sampdoria Sampdoria 4 1 2 1 +1 5
5 Halmstads Halmstads 4 0 0 4 -11 0
Bảng D
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Middlesbrough Middlesbrough 4 3 1 0 +6 10
2 AZ Alkmaar AZ Alkmaar 4 3 1 0 +4 10
3 Litex Lovech Litex Lovech 4 2 0 2 -1 6
4 FC Dnipro Dnipropetrovsk FC Dnipro Dnipropetrovsk 4 1 0 3 -5 3
5 Grasshoppers Grasshoppers 4 0 0 4 -4 0
Bảng E
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Strasbourg Strasbourg 4 2 2 0 +4 8
2 AS Roma AS Roma 4 2 1 1 +1 7
3 Basel Basel 4 2 0 2 -2 6
4 Crvena Zvezda Crvena Zvezda 4 1 1 2 -1 4
5 Tromso IL Tromso IL 4 1 0 3 -2 3
Bảng F
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Marseille Marseille 4 3 0 1 +2 9
2 Levski Sofia Levski Sofia 4 2 0 2 0 6
3 SC Heerenveen SC Heerenveen 4 1 2 1 0 5
4 Dinamo Bucuresti Dinamo Bucuresti 4 1 1 2 -1 4
5 CSKA Moscow CSKA Moscow 4 1 1 2 -1 4
Bảng G
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FC Rapid Bucuresti FC Rapid Bucuresti 4 3 0 1 +3 9
2 FC Shakhtar Donetsk FC Shakhtar Donetsk 4 3 0 1 +3 9
3 VfB Stuttgart VfB Stuttgart 4 3 0 1 +2 9
4 PAOK Saloniki PAOK Saloniki 4 1 0 3 +1 3
5 Stade Rennais FC Stade Rennais FC 4 0 0 4 -9 0
Bảng H
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Sevilla Sevilla 4 2 1 1 +4 7
2 Zenit St.Petersburg Zenit St.Petersburg 4 2 1 1 +1 7
3 Bolton Wanderers Bolton Wanderers 4 1 3 0 +1 6
4 Besiktas JK Besiktas JK 4 1 2 1 -1 5
5 Vitoria Guimaraes Vitoria Guimaraes 4 0 1 3 -5 1
Chú ý: Đội bóng dưới mùa đỏ đã được lọt vào vòng đấu tiếp theo.
Lịch thi đấu
Chung kết
Thông tin
UEFA Europa League được chia thành 5 giai đoạn:vòng sơ loại, vòng loại, vòng play-off, vòng bảng và vòng knockout. Quán quân của vòng sơ loại được dự vòng loại Europa League. Vòng loại có 3 vòng, tất cả đội bóng đều được diễn ra theo thể thức hai lượt. 6 đội còn trụ lại tham dự vòng bảng cùng với 26 đội đã lọt vào thẳng. Vòng play-off chia thành bảng vô địch và phi bảng vô địch, giữa 2 đội bóng sẽ thi đấu 2 lượt đi và về, đội thắng sẽ dự vòng knockout. Vòng bảng có 32 đội bóng, họ sẽ được chia làm 8 bảng 4 đội. Mỗi đội và 3 đội khác cùng bảng sẽ thi đấu 6 trận theo thể thức vòng tròn lượt đi và lượt về để tính điểm, đội thắng được 3 điểm,đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số điểm cao nhất sẽ giành quyền dự vòng knock out, đội thứ ba sẽ dự vào vòng 1/8 UEFA Europa League. Nếu 2 đội có số điểm giống nhau thì sẽ sắp xếp theo hiệu số bàn thắng bại và tổng số bàn thắng bại để xếp hàng. Vòng knockout bao gồm 1/8, tứ kết, bán kết và chung kết. Ngoại trận chung kết các vòng đều thi đấu 2 lượt. Trận chung kết sẽ diễn ra tại sân trung lập và chỉ thi 1 trận. Nếu 2 đội hòa nhau trong vòng 90 phút, sẽ phải thi đấu thêm hiệp phụ (hiệp phụ có 2 hiệp, mỗi hiệp có 15 phút), đội thắng sẽ giành được giải nhất. Nếu vẫn không phân biệt được thắng thua thì phạt đền để chia ra.