Bảng Xếp Hạng
Group stage
Bảng A
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Glasgow Rangers Glasgow Rangers 4 3 1 0 +4 10
2 Maccabi Haifa Maccabi Haifa 4 2 1 1 +1 7
3 Livorno Livorno 4 1 2 1 0 5
4 Auxerre Auxerre 4 1 1 2 0 4
5 Partizan Belgrade Partizan Belgrade 4 0 1 3 -5 1
Bảng B
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Tottenham Hotspur Tottenham Hotspur 4 4 0 0 +7 12
2 Dinamo Bucuresti Dinamo Bucuresti 4 2 1 1 0 7
3 Bayer Leverkusen Bayer Leverkusen 4 1 1 2 -1 4
4 Besiktas JK Besiktas JK 4 1 0 3 -3 3
5 Club Brugge Club Brugge 4 0 2 2 -3 2
Bảng C
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 AZ Alkmaar AZ Alkmaar 4 3 1 0 +7 10
2 Sevilla Sevilla 4 2 1 1 +5 7
3 Sporting Braga Sporting Braga 4 2 0 2 +1 6
4 Slovan Liberec Slovan Liberec 4 1 2 1 -1 5
5 Grasshoppers Grasshoppers 4 0 0 4 -12 0
Bảng D
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Parma Parma 4 3 0 1 0 9
2 Osasuna Osasuna 4 2 1 1 +3 7
3 Lens Lens 4 1 1 2 0 4
4 Odense BK Odense BK 4 1 1 2 -1 4
5 SC Heerenveen SC Heerenveen 4 1 1 2 -2 4
Bảng E
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Blackburn Rovers Blackburn Rovers 4 3 1 0 +5 10
2 Nancy Nancy 4 2 1 1 +3 7
3 Feyenoord Rotterdam Feyenoord Rotterdam 4 1 2 1 -1 5
4 Wisla Krakow Wisla Krakow 4 1 0 3 -2 3
5 Basel Basel 4 0 2 2 -5 2
Bảng F
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Espanyol Espanyol 4 4 0 0 +9 12
2 Ajax Amsterdam Ajax Amsterdam 4 2 1 1 +4 7
3 Zulte Waregem Zulte Waregem 4 2 0 2 -2 6
4 Sparta Prague Sparta Prague 4 1 1 2 -3 4
5 Austria Wien Austria Wien 4 0 0 4 -8 0
Bảng G
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Panathinaikos Panathinaikos 4 2 1 1 -1 7
2 Paris Saint Germain Paris Saint Germain 4 1 2 1 +2 5
3 Hapoel Tel Aviv Hapoel Tel Aviv 4 1 2 1 0 5
4 FC Rapid Bucuresti FC Rapid Bucuresti 4 0 4 0 0 4
5 Mlada Boleslav Mlada Boleslav 4 0 3 1 -1 3
Bảng H
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Newcastle United Newcastle United 4 3 1 0 +3 10
2 Celta Vigo Celta Vigo 4 1 2 1 0 5
3 Fenerbahce Fenerbahce 4 1 1 2 +1 4
4 Palermo Palermo 4 1 1 2 -3 4
5 Eintracht Frankfurt Eintracht Frankfurt 4 0 3 1 -1 3
Chú ý: Đội bóng dưới mùa đỏ đã được lọt vào vòng đấu tiếp theo.
Lịch thi đấu
Chung kết
Thông tin
UEFA Europa League được chia thành 5 giai đoạn:vòng sơ loại, vòng loại, vòng play-off, vòng bảng và vòng knockout. Quán quân của vòng sơ loại được dự vòng loại Europa League. Vòng loại có 3 vòng, tất cả đội bóng đều được diễn ra theo thể thức hai lượt. 6 đội còn trụ lại tham dự vòng bảng cùng với 26 đội đã lọt vào thẳng. Vòng play-off chia thành bảng vô địch và phi bảng vô địch, giữa 2 đội bóng sẽ thi đấu 2 lượt đi và về, đội thắng sẽ dự vòng knockout. Vòng bảng có 32 đội bóng, họ sẽ được chia làm 8 bảng 4 đội. Mỗi đội và 3 đội khác cùng bảng sẽ thi đấu 6 trận theo thể thức vòng tròn lượt đi và lượt về để tính điểm, đội thắng được 3 điểm,đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số điểm cao nhất sẽ giành quyền dự vòng knock out, đội thứ ba sẽ dự vào vòng 1/8 UEFA Europa League. Nếu 2 đội có số điểm giống nhau thì sẽ sắp xếp theo hiệu số bàn thắng bại và tổng số bàn thắng bại để xếp hàng. Vòng knockout bao gồm 1/8, tứ kết, bán kết và chung kết. Ngoại trận chung kết các vòng đều thi đấu 2 lượt. Trận chung kết sẽ diễn ra tại sân trung lập và chỉ thi 1 trận. Nếu 2 đội hòa nhau trong vòng 90 phút, sẽ phải thi đấu thêm hiệp phụ (hiệp phụ có 2 hiệp, mỗi hiệp có 15 phút), đội thắng sẽ giành được giải nhất. Nếu vẫn không phân biệt được thắng thua thì phạt đền để chia ra.