Bảng Xếp Hạng
League
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Hapoel Ironi Kiryat Shmona Hapoel Ironi Kiryat Shmona 30 19 9 2 +27 66
2 Hapoel Tel Aviv Hapoel Tel Aviv 30 14 10 6 +26 55
3 Hapoel Bnei Sakhnin FC Hapoel Bnei Sakhnin FC 30 14 7 9 +14 51
4 F.C. Ashdod F.C. Ashdod 30 12 11 7 +6 47
5 Maccabi Netanya Maccabi Netanya 30 13 8 9 +4 47
6 Maccabi Haifa Maccabi Haifa 30 12 9 9 +7 45
7 Maccabi Tel Aviv Maccabi Tel Aviv 30 13 5 12 +9 44
8 Bnei Yehuda Tel Aviv Bnei Yehuda Tel Aviv 30 11 10 9 +11 43
9 Hapoel Acco Hapoel Acco 30 10 8 12 +4 38
10 Beitar Jerusalem Beitar Jerusalem 30 10 6 14 -17 38
11 Ironi Ramat Hasharon Ironi Ramat Hasharon 30 9 10 11 -9 37
12 Hapoel Petah Tikva Hapoel Petah Tikva 30 6 10 14 -17 37
13 Hapoel Haifa Hapoel Haifa 30 8 8 14 -5 32
14 Hapoel Beer Sheva Hapoel Beer Sheva 30 9 5 16 -21 32
15 Maccabi Petah Tikva FC Maccabi Petah Tikva FC 30 7 9 14 -19 30
16 Hapoel Rishon Lezion Hapoel Rishon Lezion 30 6 9 15 -20 27
Lịch thi đấu
League
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải VĐQG Israeli gồm 14 đội bóng, một mùa giải cần thi đấu 26 vòng đấu. Giải đấu sử dụng hệ thống lên xuống hạng.mỗi đội bóng sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt). Đội thắng sẽ ghi 3 diểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số diểm nhiều hơn sẽ được đứng trước hơn trên BXH sau mùa giải kết thúc. Nếu có số điểm tương đồng thì các đội sẽ được xếp hạng theo hiệu số bàn thắng, số trận thắng và tổng số bàn ghi được v.v.. Bốn đội đứng từ vị trí Top 6 sẽ tiến hành vòng play-off để xác định đội vô địch, 8 đội nằm trên cuối bảng sẽ tiến hành hành vòng play-off để xác định đội bị xuống hạng.