Bảng Xếp Hạng
League
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Maccabi Haifa Maccabi Haifa 30 21 7 2 +30 70
2 Hapoel Tel Aviv Hapoel Tel Aviv 30 20 5 5 +38 65
3 Maccabi Tel Aviv Maccabi Tel Aviv 30 15 5 10 +8 50
4 Hapoel Ironi Kiryat Shmona Hapoel Ironi Kiryat Shmona 30 13 9 8 +16 48
5 Bnei Yehuda Tel Aviv Bnei Yehuda Tel Aviv 30 13 9 8 +6 48
6 Maccabi Netanya Maccabi Netanya 30 11 11 8 +6 44
7 Hapoel Haifa Hapoel Haifa 30 12 8 10 +1 44
8 Maccabi Petah Tikva FC Maccabi Petah Tikva FC 30 11 9 10 +11 42
9 Hapoel Acco Hapoel Acco 30 10 11 9 +5 41
10 Beitar Jerusalem Beitar Jerusalem 30 10 8 12 -2 37
11 Hapoel Beer Sheva Hapoel Beer Sheva 30 9 9 12 -5 36
12 F.C. Ashdod F.C. Ashdod 30 8 10 12 -13 34
13 Hapoel Petah Tikva Hapoel Petah Tikva 30 9 6 15 -15 33
14 Hapoel Ashkelon Hapoel Ashkelon 30 7 5 18 -27 26
15 Hapoel Bnei Sakhnin FC Hapoel Bnei Sakhnin FC 30 6 7 17 -21 25
16 Hapoel Ramat Gan FC Hapoel Ramat Gan FC 30 1 9 20 -38 8
Lịch thi đấu
League
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải VĐQG Israeli gồm 14 đội bóng, một mùa giải cần thi đấu 26 vòng đấu. Giải đấu sử dụng hệ thống lên xuống hạng.mỗi đội bóng sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt). Đội thắng sẽ ghi 3 diểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số diểm nhiều hơn sẽ được đứng trước hơn trên BXH sau mùa giải kết thúc. Nếu có số điểm tương đồng thì các đội sẽ được xếp hạng theo hiệu số bàn thắng, số trận thắng và tổng số bàn ghi được v.v.. Bốn đội đứng từ vị trí Top 6 sẽ tiến hành vòng play-off để xác định đội vô địch, 8 đội nằm trên cuối bảng sẽ tiến hành hành vòng play-off để xác định đội bị xuống hạng.