Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Beitar Jerusalem Beitar Jerusalem 33 20 7 6 +38 67
2 Maccabi Netanya Maccabi Netanya 33 16 10 7 +16 58
3 Hapoel Ironi Kiryat Shmona Hapoel Ironi Kiryat Shmona 33 15 11 7 +9 56
4 Hapoel Bnei Sakhnin FC Hapoel Bnei Sakhnin FC 33 15 10 8 +6 55
5 Maccabi Haifa Maccabi Haifa 33 13 8 12 +11 47
6 Maccabi Tel Aviv Maccabi Tel Aviv 33 11 8 14 0 41
7 Hapoel Tel Aviv Hapoel Tel Aviv 33 12 5 16 -5 41
8 F.C. Ashdod F.C. Ashdod 33 11 6 16 -16 39
9 Bnei Yehuda Tel Aviv Bnei Yehuda Tel Aviv 33 11 5 17 -12 38
10 Maccabi Petah Tikva FC Maccabi Petah Tikva FC 33 10 7 16 -11 37
11 Hapoel Kfar Saba Hapoel Kfar Saba 33 9 10 14 -17 37
12 Maccabi Herzliya Maccabi Herzliya 33 7 9 17 -19 30
Lịch thi đấu
Vòng 33
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Giải VĐQG Israeli gồm 14 đội bóng, một mùa giải cần thi đấu 26 vòng đấu. Giải đấu sử dụng hệ thống lên xuống hạng.mỗi đội bóng sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt). Đội thắng sẽ ghi 3 diểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số diểm nhiều hơn sẽ được đứng trước hơn trên BXH sau mùa giải kết thúc. Nếu có số điểm tương đồng thì các đội sẽ được xếp hạng theo hiệu số bàn thắng, số trận thắng và tổng số bàn ghi được v.v.. Bốn đội đứng từ vị trí Top 6 sẽ tiến hành vòng play-off để xác định đội vô địch, 8 đội nằm trên cuối bảng sẽ tiến hành hành vòng play-off để xác định đội bị xuống hạng.