Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Maccabi Haifa Maccabi Haifa 33 18 9 6 +29 63
2 Maccabi Petah Tikva FC Maccabi Petah Tikva FC 33 15 14 4 +22 59
3 Beitar Jerusalem Beitar Jerusalem 33 12 12 9 +6 48
4 F.C. Ashdod F.C. Ashdod 33 14 6 13 +3 48
5 Hapoel Petah Tikva Hapoel Petah Tikva 33 12 10 11 +3 46
6 Hapoel Natzrat EIite Hapoel Natzrat EIite 33 11 11 11 -3 44
7 Hapoel Tel Aviv Hapoel Tel Aviv 33 11 10 12 -1 43
8 Maccabi Tel Aviv Maccabi Tel Aviv 33 11 10 12 -8 43
9 Bnei Yehuda Tel Aviv Bnei Yehuda Tel Aviv 33 11 9 13 -7 42
10 Hapoel Haifa Hapoel Haifa 33 8 11 14 -4 35
11 Hapoel Bnei Sakhnin FC Hapoel Bnei Sakhnin FC 33 9 7 17 -14 34
12 Hapoel Beer Sheva Hapoel Beer Sheva 33 6 11 16 -26 29
Lịch thi đấu
Vòng 33
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Giải VĐQG Israeli gồm 14 đội bóng, một mùa giải cần thi đấu 26 vòng đấu. Giải đấu sử dụng hệ thống lên xuống hạng.mỗi đội bóng sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt). Đội thắng sẽ ghi 3 diểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số diểm nhiều hơn sẽ được đứng trước hơn trên BXH sau mùa giải kết thúc. Nếu có số điểm tương đồng thì các đội sẽ được xếp hạng theo hiệu số bàn thắng, số trận thắng và tổng số bàn ghi được v.v.. Bốn đội đứng từ vị trí Top 6 sẽ tiến hành vòng play-off để xác định đội vô địch, 8 đội nằm trên cuối bảng sẽ tiến hành hành vòng play-off để xác định đội bị xuống hạng.