Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Club Brugge Club Brugge 29 21 7 1 +44 70
2 Gent Gent 29 16 7 6 +25 55
3 Sporting Charleroi Sporting Charleroi 29 15 9 5 +26 54
4 Royal Antwerp FC Royal Antwerp FC 29 15 8 6 +17 53
5 Standard Liege Standard Liege 29 14 7 8 +15 49
6 KV Mechelen KV Mechelen 29 13 5 11 +3 44
7 Genk Genk 29 13 5 11 +3 44
8 Anderlecht Anderlecht 29 11 10 8 +16 43
9 Royal Excel Mouscron Royal Excel Mouscron 29 9 9 11 -2 36
10 Zulte Waregem Zulte Waregem 29 10 6 13 -8 36
11 Kortrijk Kortrijk 29 9 6 14 -4 33
12 St.-Truidense VV St.-Truidense VV 29 9 6 14 -17 33
13 AS Eupen AS Eupen 29 8 6 15 -23 30
14 Cercle Brugge Cercle Brugge 29 7 2 20 -27 23
15 KV Oostende KV Oostende 29 6 4 19 -29 22
16 Red Star Waasland-Beveren Red Star Waasland-Beveren 29 5 5 19 -39 20
  • Vòng bảng Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C2
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải gồm 16 đội bóng tham gia và hoạt động theo hệ thống thăng hạng và xuống hạng từ giải hạng nhất B Bỉ. Mỗi đội đá chính thức 30 trận mỗi mùa sau đó đá play-off 1 hoặc 2 theo vị trí chính thức trong mùa. Các trận play-off được tranh tài bởi 6 câu lạc bộ hàng đầu trong mùa giải, mỗi đội gặp nhau 2 lần nhằm xác định suất dự cúp châu Âu mùa bóng sau.