Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Hobro I.K. Hobro I.K. 33 17 7 9 +20 58
2 Vendsyssel Vendsyssel 33 16 7 10 +12 55
3 Helsingor Helsingor 33 14 11 8 +12 53
4 FC Roskilde FC Roskilde 33 14 8 11 +1 50
5 Skive IK Skive IK 33 15 4 14 -10 49
6 Herfolge Boldklub Koge Herfolge Boldklub Koge 33 11 14 8 +6 47
7 Nykobing FC Nykobing FC 33 13 7 13 -1 46
8 Fredericia Fredericia 33 11 10 12 -7 43
9 Vejle Vejle 33 10 11 12 +3 41
10 Fremad Amager Fremad Amager 33 10 11 12 -3 41
11 Naestved Naestved 33 9 8 16 -6 35
12 AB Kobenhavn AB Kobenhavn 33 6 6 21 -27 24
Lịch thi đấu
Vòng 33
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Mọi mùa giải có 12 đội bóng. Các đội đá nhau 3 lượt, hai lượt sân nhà và khách, lượt còn lại sẽ định chủ khách qua thành tích mùa giải trước, đội bóng có thành tích tốt hơn sẽ được đá trên sân nhà. Các đội sẽ đá nhau 33 vòng. Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm, hòa nhau mọi bên được 1 điểm. Nhà vô địch được thăng hạng vào VĐQG Đan Mạch trực tiếp, đội nhì và ba được tư cách cạnh tranh cơ hội thăng hạng. Hai đội đứng vị trì cuối sẽ chịu xuống hạng trực tiếp.