Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Vejle Vejle 30 19 6 5 +30 63
2 Randers FC Randers FC 30 19 4 7 +34 61
3 Lyngby Lyngby 30 18 5 7 +24 59
4 Koge BK Koge BK 30 17 8 5 +23 59
5 Fremad Amager Fremad Amager 30 15 4 11 -1 49
6 Kolding IF Kolding IF 30 14 4 12 0 46
7 Fredericia Fredericia 30 12 5 13 +8 41
8 Olstykke Olstykke 30 12 5 13 +1 41
9 Herfolge Boldklub Koge Herfolge Boldklub Koge 30 11 7 12 +10 40
10 BK Frem BK Frem 30 11 7 12 +5 40
11 HIK HIK 30 9 11 10 0 38
12 AB Kobenhavn AB Kobenhavn 30 11 4 15 -11 37
13 Brabrand IF Brabrand IF 30 10 5 15 -22 35
14 Nykobing FC Nykobing FC 30 9 7 14 -2 34
15 Skjold Skjold 30 4 6 20 -47 18
16 Bronshoj Bronshoj 30 1 8 21 -52 11
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Mọi mùa giải có 12 đội bóng. Các đội đá nhau 3 lượt, hai lượt sân nhà và khách, lượt còn lại sẽ định chủ khách qua thành tích mùa giải trước, đội bóng có thành tích tốt hơn sẽ được đá trên sân nhà. Các đội sẽ đá nhau 33 vòng. Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm, hòa nhau mọi bên được 1 điểm. Nhà vô địch được thăng hạng vào VĐQG Đan Mạch trực tiếp, đội nhì và ba được tư cách cạnh tranh cơ hội thăng hạng. Hai đội đứng vị trì cuối sẽ chịu xuống hạng trực tiếp.