Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Viborg Viborg 33 17 14 2 +27 65
2 Aarhus AGF Aarhus AGF 33 17 10 6 +26 61
3 Lyngby Lyngby 33 14 9 10 +12 51
4 Vendsyssel Vendsyssel 33 13 10 10 +6 49
5 Vejle Vejle 33 11 12 10 -5 45
6 AC Horsens AC Horsens 33 10 12 11 +1 42
7 Herfolge Boldklub Koge Herfolge Boldklub Koge 33 10 12 11 -2 42
8 Skive IK Skive IK 33 8 17 8 -2 41
9 FC Roskilde FC Roskilde 33 10 8 15 +2 38
10 Fredericia Fredericia 33 6 16 11 -12 34
11 AB Kobenhavn AB Kobenhavn 33 8 8 17 -26 32
12 Bronshoj Bronshoj 33 3 14 16 -27 23
Lịch thi đấu
Vòng 33
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Mọi mùa giải có 12 đội bóng. Các đội đá nhau 3 lượt, hai lượt sân nhà và khách, lượt còn lại sẽ định chủ khách qua thành tích mùa giải trước, đội bóng có thành tích tốt hơn sẽ được đá trên sân nhà. Các đội sẽ đá nhau 33 vòng. Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm, hòa nhau mọi bên được 1 điểm. Nhà vô địch được thăng hạng vào VĐQG Đan Mạch trực tiếp, đội nhì và ba được tư cách cạnh tranh cơ hội thăng hạng. Hai đội đứng vị trì cuối sẽ chịu xuống hạng trực tiếp.