Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Herfolge Boldklub Koge Herfolge Boldklub Koge 30 22 5 3 +50 71
2 Silkeborg IF Silkeborg IF 30 21 6 3 +41 69
3 AB Kobenhavn AB Kobenhavn 30 19 4 7 +26 61
4 Viborg Viborg 30 17 3 10 +19 54
5 Naestved Naestved 30 14 10 6 +21 52
6 Lyngby Lyngby 30 13 8 9 +19 47
7 Fredericia Fredericia 30 13 8 9 +15 47
8 Hvidovre IF Hvidovre IF 30 11 7 12 +5 40
9 Thisted FC Thisted FC 30 10 9 11 +5 39
10 FC Roskilde FC Roskilde 30 12 3 15 -8 39
11 BK Frem BK Frem 30 8 12 10 -12 36
12 Kolding IF Kolding IF 30 9 9 12 -14 36
13 Skive IK Skive IK 30 9 7 14 -8 34
14 Fremad Amager Fremad Amager 30 4 8 18 -40 20
15 Nykobing FC Nykobing FC 30 4 3 23 -41 15
16 Koge BK Koge BK 30 1 4 25 -78 7
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Mọi mùa giải có 12 đội bóng. Các đội đá nhau 3 lượt, hai lượt sân nhà và khách, lượt còn lại sẽ định chủ khách qua thành tích mùa giải trước, đội bóng có thành tích tốt hơn sẽ được đá trên sân nhà. Các đội sẽ đá nhau 33 vòng. Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm, hòa nhau mọi bên được 1 điểm. Nhà vô địch được thăng hạng vào VĐQG Đan Mạch trực tiếp, đội nhì và ba được tư cách cạnh tranh cơ hội thăng hạng. Hai đội đứng vị trì cuối sẽ chịu xuống hạng trực tiếp.