Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Esbjerg FB Esbjerg FB 26 21 3 2 +41 66
2 Randers FC Randers FC 26 15 4 7 +16 49
3 Vejle Vejle 26 12 8 6 +26 44
4 Viborg Viborg 26 10 10 6 +11 40
5 Bronshoj Bronshoj 26 10 10 6 +1 40
6 FC Vestsjaelland FC Vestsjaelland 26 10 8 8 +7 38
7 Fredericia Fredericia 26 9 8 9 +3 35
8 Skive IK Skive IK 26 9 7 10 -10 34
9 Hobro I.K. Hobro I.K. 26 8 9 9 +2 33
10 Vendsyssel Vendsyssel 26 8 7 11 -11 31
11 AB Kobenhavn AB Kobenhavn 26 7 8 11 -12 29
12 FC Roskilde FC Roskilde 26 8 3 15 -10 27
13 Naestved Naestved 26 6 4 16 -19 22
14 Jammerbugt Jammerbugt 26 2 5 19 -45 11
Lịch thi đấu
Vòng 26
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Mọi mùa giải có 12 đội bóng. Các đội đá nhau 3 lượt, hai lượt sân nhà và khách, lượt còn lại sẽ định chủ khách qua thành tích mùa giải trước, đội bóng có thành tích tốt hơn sẽ được đá trên sân nhà. Các đội sẽ đá nhau 33 vòng. Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm, hòa nhau mọi bên được 1 điểm. Nhà vô địch được thăng hạng vào VĐQG Đan Mạch trực tiếp, đội nhì và ba được tư cách cạnh tranh cơ hội thăng hạng. Hai đội đứng vị trì cuối sẽ chịu xuống hạng trực tiếp.