Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FC Gomel FC Gomel 30 27 1 2 +64 82
2 SKVICh Minsk SKVICh Minsk 30 17 7 6 +31 58
3 DSK Gomel DSK Gomel 30 17 7 6 +26 58
4 Granit Mikashevichi Granit Mikashevichi 30 16 8 6 +29 56
5 FK Rudensk FK Rudensk 30 12 7 11 -2 43
6 FC Baranovichi FC Baranovichi 30 11 10 9 -6 43
7 FC Polotsk FC Polotsk 30 9 12 9 +4 39
8 Slavia Mozyr Slavia Mozyr 30 10 8 12 -9 38
9 Khimik Svetlogorsk Khimik Svetlogorsk 30 10 7 13 -7 37
10 Volna Pinsk Volna Pinsk 30 11 2 17 -17 35
11 FC Veras Nesvizh FC Veras Nesvizh 30 8 9 13 -10 33
12 Smorgon FC Smorgon FC 30 8 8 14 -10 32
13 BelCard Grodno BelCard Grodno 30 8 6 16 -15 30
14 Vedrich 97 Rechitsa Vedrich 97 Rechitsa 30 8 6 16 -17 30
15 Kommunalnik Slonim Kommunalnik Slonim 30 5 13 12 -25 28
16 FK Lida FK Lida 30 4 7 19 -36 19
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thông tin
Giải Ngoại hạng Belarus là giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu của Belarus, và được tổ chức, điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Belarus. Số lượng các đội trong giải đấu này thay đổi trong những năm qua, trong đó cao nhất 17 đội và thấp là sự góp mặt của 12 đội, lần đầu tiên vào năm 2010. Tuy nhiên, mỗi đội bóng sẽ phải thi đấu ba lượt trận với một câu lạc bộ khác của giải. Khi kết thúc mùa giải, đội đứng cuối bảng xếp hạng sẽ phải xuống chơi ở Giải bóng đá Hạng nhất Belarus, và một đội tại giải này sẽ được thăng hạng thay thế chơi ở Giải Ngoại hạng.