Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Nyiregyhaza Nyiregyhaza 34 24 7 3 +42 79
2 ETO Gyori FC ETO Gyori FC 34 22 3 9 +28 69
3 Vasas Vasas 34 19 10 5 +39 67
4 Szegedi AK Szegedi AK 34 15 15 4 +12 60
5 Kozarmisleny SE Kozarmisleny SE 34 15 7 12 +10 52
6 Gyirmot SE Gyirmot SE 34 12 13 9 +4 49
7 Soroksar Soroksar 34 12 9 13 -5 45
8 Budapest Honved Budapest Honved 34 11 11 12 +3 44
9 Kazincbarcika Kazincbarcika 34 11 11 12 -4 44
10 Dafuji cloth MTE Dafuji cloth MTE 34 12 8 14 -7 44
11 FC Ajka FC Ajka 34 13 4 17 -3 43
12 Csakvari TK Csakvari TK 34 12 7 15 -6 43
13 Szombathelyi Haladas Szombathelyi Haladas 34 9 11 14 -10 38
14 Budapest Honved FC Budapest Honved FC 34 10 8 16 -13 38
15 Pecsi MFC Pecsi MFC 34 8 12 14 -19 36
16 Duna-Tisza Duna-Tisza 34 7 13 14 -7 34
17 Bodajk FC Siofok Bodajk FC Siofok 34 8 7 19 -24 31
18 MTE Mosonmagyarovar MTE Mosonmagyarovar 34 5 6 23 -40 21
Lịch thi đấu
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Nemzeti Bajnokság II là hạng hai của bóng đá Hungary . Vào cuối mùa giải 2004/05, định dạng giải đấu đã được thay đổi từ một đội của 14 đội xuống hai đơn vị: Keleti (Đông) và Nyugati (phương Tây), mỗi đội đều có 16 đội. [1] Năm 2013 định dạng đã được thay đổi và có một bộ phận lại với 16 đội. Nhà vô địch và vị trí thứ hai sẽ trở thành đội đầu tiên, trong khi hai đội thấp nhất trong NB I được xuống hạng NB II. cùng được xếp hạng bởi Nemzeti Bajnokság II , giải đấu cấp hai, được thay thế bởi người chiến thắng và Á hậu của NB2.