Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Lombard Papa FC Lombard Papa FC 30 20 6 4 +46 66
2 Pecsi MFC Pecsi MFC 30 20 5 5 +37 65
3 Gyirmot SE Gyirmot SE 30 19 8 3 +28 65
4 FC Ajka FC Ajka 30 13 10 7 +13 49
5 Tatabanya Tatabanya 30 14 6 10 +10 48
6 Kaposvolgye Kaposvolgye 30 14 6 10 +7 48
7 Budaorsi SC Budaorsi SC 30 11 8 11 -2 41
8 Integral DAC Integral DAC 30 10 9 11 +6 39
9 Felcsut SC Felcsut SC 30 10 8 12 -4 38
10 Kozarmisleny SE Kozarmisleny SE 30 9 10 11 -1 37
11 Baja Baja 30 9 8 13 -7 35
12 Zalaegerszeg TE  II Zalaegerszeg TE II 30 9 7 14 -9 34
13 Barcsi SC Barcsi SC 30 9 6 15 -19 33
14 Gyori ETO FC II Gyori ETO FC II 30 9 5 16 -9 32
15 Szazhalombatta Szazhalombatta 30 5 7 18 -31 22
16 Dunaujvaros Dunaujvaros 30 4 1 25 -65 13
Thông tin
Nemzeti Bajnokság II là hạng hai của bóng đá Hungary . Vào cuối mùa giải 2004/05, định dạng giải đấu đã được thay đổi từ một đội của 14 đội xuống hai đơn vị: Keleti (Đông) và Nyugati (phương Tây), mỗi đội đều có 16 đội. [1] Năm 2013 định dạng đã được thay đổi và có một bộ phận lại với 16 đội. Nhà vô địch và vị trí thứ hai sẽ trở thành đội đầu tiên, trong khi hai đội thấp nhất trong NB I được xuống hạng NB II. cùng được xếp hạng bởi Nemzeti Bajnokság II , giải đấu cấp hai, được thay thế bởi người chiến thắng và Á hậu của NB2.