Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 MTK Hungaria FC MTK Hungaria FC 27 18 5 4 +27 59
2 Dafuji cloth MTE Dafuji cloth MTE 27 16 6 5 +19 54
3 Vasas Vasas 27 14 5 8 +16 47
4 Csakvari TK Csakvari TK 26 13 4 9 -3 43
5 Bodajk FC Siofok Bodajk FC Siofok 26 11 9 6 +9 42
6 ETO Gyori FC ETO Gyori FC 27 11 8 8 +4 41
7 Gyirmot SE Gyirmot SE 27 10 8 9 +3 38
8 FC Ajka FC Ajka 26 10 5 11 +1 35
9 Nyiregyhaza Nyiregyhaza 27 11 2 14 0 35
10 Soroksar Soroksar 26 10 5 11 -6 35
11 Szegedi AK Szegedi AK 26 8 10 8 +2 34
12 Budaorsi SC Budaorsi SC 26 10 4 12 +1 34
13 Dorogi FC Dorogi FC 26 9 6 11 0 33
14 Kazincbarcika Kazincbarcika 27 8 9 10 -5 33
15 Bekescsaba Bekescsaba 26 8 8 10 -5 32
16 Szolnoki MAV FC Szolnoki MAV FC 26 7 10 9 -5 31
17 Szombathelyi Haladas Szombathelyi Haladas 27 7 9 11 -2 30
18 Duna-Tisza Duna-Tisza 27 7 5 15 -25 26
19 Vac-Dunakanyar Vac-Dunakanyar 27 2 6 19 -31 12
20 Balmazujvaros Balmazujvaros 0 0 0 0 0 0
Lịch thi đấu
Vòng 38
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Nemzeti Bajnokság II là hạng hai của bóng đá Hungary . Vào cuối mùa giải 2004/05, định dạng giải đấu đã được thay đổi từ một đội của 14 đội xuống hai đơn vị: Keleti (Đông) và Nyugati (phương Tây), mỗi đội đều có 16 đội. [1] Năm 2013 định dạng đã được thay đổi và có một bộ phận lại với 16 đội. Nhà vô địch và vị trí thứ hai sẽ trở thành đội đầu tiên, trong khi hai đội thấp nhất trong NB I được xuống hạng NB II. cùng được xếp hạng bởi Nemzeti Bajnokság II , giải đấu cấp hai, được thay thế bởi người chiến thắng và Á hậu của NB2.