Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Vasas Vasas 38 25 10 3 +58 85
2 Kecskemeti TE Kecskemeti TE 38 23 8 7 +39 77
3 Diosgyor VTK Diosgyor VTK 38 21 9 8 +17 72
4 Szegedi AK Szegedi AK 38 19 9 10 +30 66
5 Bodajk FC Siofok Bodajk FC Siofok 38 15 14 9 +5 59
6 Szombathelyi Haladas Szombathelyi Haladas 38 16 9 13 +7 57
7 ETO Gyori FC ETO Gyori FC 38 16 8 14 +11 56
8 Soroksar Soroksar 38 14 10 14 +6 52
9 FC Ajka FC Ajka 38 14 9 15 0 51
10 Nyiregyhaza Nyiregyhaza 38 13 11 14 -6 50
11 Pecsi MFC Pecsi MFC 38 12 12 14 -1 48
12 Csakvari TK Csakvari TK 38 10 13 15 -5 43
13 Dafuji cloth MTE Dafuji cloth MTE 38 11 9 18 -11 42
14 Bekescsaba Bekescsaba 38 10 12 16 -16 42
15 Szentlorinc SE Szentlorinc SE 38 10 12 16 -18 42
16 Duna-Tisza Duna-Tisza 38 12 6 20 -24 42
17 Dorogi FC Dorogi FC 38 11 8 19 -25 41
18 Szolnoki MAV FC Szolnoki MAV FC 38 9 11 18 -20 38
19 Budaorsi SC Budaorsi SC 38 8 14 16 -21 38
20 III.Keruleti TVE III.Keruleti TVE 38 9 10 19 -26 37
Lịch thi đấu
Vòng 38
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Nemzeti Bajnokság II là hạng hai của bóng đá Hungary . Vào cuối mùa giải 2004/05, định dạng giải đấu đã được thay đổi từ một đội của 14 đội xuống hai đơn vị: Keleti (Đông) và Nyugati (phương Tây), mỗi đội đều có 16 đội. [1] Năm 2013 định dạng đã được thay đổi và có một bộ phận lại với 16 đội. Nhà vô địch và vị trí thứ hai sẽ trở thành đội đầu tiên, trong khi hai đội thấp nhất trong NB I được xuống hạng NB II. cùng được xếp hạng bởi Nemzeti Bajnokság II , giải đấu cấp hai, được thay thế bởi người chiến thắng và Á hậu của NB2.