Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FC Copenhagen FC Copenhagen 33 25 6 2 +48 81
2 Odense BK Odense BK 33 16 7 10 +14 55
3 Brondby Brondby 33 13 12 8 +13 51
4 Midtjylland Midtjylland 33 13 10 10 +8 49
5 Silkeborg IF Silkeborg IF 33 10 13 10 -6 43
6 FC Nordsjaelland FC Nordsjaelland 33 10 9 14 -12 39
7 Sonderjyske Sonderjyske 33 11 6 16 -14 39
8 Lyngby Lyngby 33 10 8 15 -10 38
9 AC Horsens AC Horsens 33 9 10 14 -11 37
10 Aalborg BK Aalborg BK 33 8 11 14 -10 35
11 Randers FC Randers FC 33 6 16 11 -7 34
12 Esbjerg FB Esbjerg FB 33 7 12 14 -13 33
Lịch thi đấu
Vòng 33
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Sau khi giai đoạn một (đá vòng tròn 2 lượt sân nhà-khách giữa 14 CLB) khép lại, giải sẽ chia làm 2 nhóm. Nhóm A (Championship) gồm 6 đội có thứ hạng cao nhất đua chức vô địch, vé dự Europa League cùng suất đá chung kết play-off cúp C2 châu Âu. Nhóm B (Relegation) có 8 đội, chia làm 2 bảng đấu mỗi bảng 4 đội, cũng đá vòng tròn 2 lượt xác định đội xuống hạng trực tiếp, suất play-off trụ hạng và suất play-off Europa League. Riêng suất play-off Europa League phân bổ cũng rất phức tạp. Đội có thành tích tốt nhất (dựa trên điểm số) của 2 bảng vào thắng vòng bán kết – là Horsens. Hai đội có thành tích tốt thứ 2 và 3 gặp nhau ở tứ kết (2 lượt).