Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 CD Nacional CD Nacional 24 14 8 2 +20 50
2 SC Farense SC Farense 24 15 3 6 +13 48
3 Feirense Feirense 24 11 9 4 +9 42
4 GD Estoril-Praia GD Estoril-Praia 24 12 3 9 +9 39
5 CD Mafra CD Mafra 24 10 9 5 +9 39
6 Varzim Varzim 24 10 7 7 +1 37
7 Academica Coimbra Academica Coimbra 24 10 5 9 +8 35
8 Academico Viseu Academico Viseu 24 9 7 8 -3 34
9 Leixoes Leixoes 24 8 9 7 +1 33
10 UD Oliveirense UD Oliveirense 24 9 5 10 +5 32
11 SC Covilha SC Covilha 24 9 5 10 +2 32
12 Chaves Chaves 24 9 5 10 0 32
13 Porto B Porto B 24 7 8 9 -1 29
14 FC Penafiel FC Penafiel 24 6 10 8 -1 28
15 SL Benfica B SL Benfica B 24 7 7 10 -4 28
16 Vilafranquense Vilafranquense 24 6 6 12 -18 24
17 Cova Piedade Cova Piedade 24 4 5 15 -22 17
18 Casa Pia AC Casa Pia AC 24 2 5 17 -28 11
  • Đội thăng hạng
  • Play-off lên/xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Hạng 2 Bồ Đào Nha sử dụng hệ thống lên xuống hạng qua thi đấu vòng tròn 2 lượt. Trong mỗi trận đấu đội thắng sẽ ghi 3 điểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số điểm nhiều hơn sẽ được đứng trước hơn trên BXH sau mùa giải kết thúc. Đội nằm trong Top 2 sẽ tham dự giải VĐQG Bồ Đào Nha mùa tới. Đội đứng thứ 3 sẽ tiến hành vòng play-off thăng hạng.2 đội đứng cuối sẽ bị xuống hạng tại Hạng 2 Bồ Đào Nha mùa tới. Hai đội đến từ một câu lạc bộ không thể thi đấu trong cùng một giải đấu.