Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Pacos Ferreira Pacos Ferreira 34 23 5 6 +29 74
2 FC Famalicao FC Famalicao 34 21 6 7 +23 69
3 GD Estoril-Praia GD Estoril-Praia 34 16 6 12 +7 54
4 SL Benfica B SL Benfica B 34 15 7 12 +5 52
5 Academica Coimbra Academica Coimbra 34 15 6 13 -1 51
6 SC Covilha SC Covilha 34 13 10 11 +5 49
7 FC Penafiel FC Penafiel 34 13 6 15 +1 45
8 Leixoes Leixoes 34 12 9 13 -1 45
9 Porto B Porto B 34 11 11 12 -1 44
10 SC Farense SC Farense 34 11 10 13 +4 43
11 Academico Viseu Academico Viseu 34 12 7 15 -5 43
12 UD Oliveirense UD Oliveirense 34 11 10 13 -5 43
13 Cova Piedade Cova Piedade 34 11 9 14 -17 42
14 CD Mafra CD Mafra 34 10 11 13 -4 41
15 Varzim Varzim 34 11 8 15 -12 41
16 FC Arouca FC Arouca 34 10 10 14 -5 40
17 Sporting Braga II Sporting Braga II 34 11 4 19 -7 37
18 Vitoria Guimaraes B Vitoria Guimaraes B 34 6 13 15 -16 31
  • Đội thăng hạng
  • Play-off lên/xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Hạng 2 Bồ Đào Nha sử dụng hệ thống lên xuống hạng qua thi đấu vòng tròn 2 lượt. Trong mỗi trận đấu đội thắng sẽ ghi 3 điểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số điểm nhiều hơn sẽ được đứng trước hơn trên BXH sau mùa giải kết thúc. Đội nằm trong Top 2 sẽ tham dự giải VĐQG Bồ Đào Nha mùa tới. Đội đứng thứ 3 sẽ tiến hành vòng play-off thăng hạng.2 đội đứng cuối sẽ bị xuống hạng tại Hạng 2 Bồ Đào Nha mùa tới. Hai đội đến từ một câu lạc bộ không thể thi đấu trong cùng một giải đấu.