Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 CD Nacional CD Nacional 38 19 14 5 +27 71
2 Santa Clara Santa Clara 38 19 9 10 +15 66
3 Academico Viseu Academico Viseu 38 17 13 8 +10 64
4 Academica Coimbra Academica Coimbra 38 19 6 13 +19 63
5 FC Penafiel FC Penafiel 38 17 11 10 +12 62
6 FC Arouca FC Arouca 38 16 11 11 +5 59
7 Porto B Porto B 38 18 4 16 -5 58
8 Leixoes Leixoes 38 14 14 10 +7 56
9 Cova Piedade Cova Piedade 38 14 9 15 -3 51
10 Varzim Varzim 38 13 11 14 0 50
11 Vitoria Guimaraes B Vitoria Guimaraes B 38 14 8 16 -5 50
12 UD Oliveirense UD Oliveirense 38 13 10 15 -2 49
13 SL Benfica B SL Benfica B 38 14 7 17 -6 49
14 FC Famalicao FC Famalicao 38 13 9 16 -3 48
15 SC Covilha SC Covilha 38 12 11 15 -9 47
16 Sporting Braga II Sporting Braga II 38 10 14 14 -4 44
17 CF Uniao Madeira CF Uniao Madeira 38 12 8 18 -9 44
18 Sporting CP B Sporting CP B 38 11 9 18 -19 42
19 Gil Vicente Gil Vicente 38 8 12 18 -16 36
20 Real SC Real SC 38 8 8 22 -14 32
  • Đội thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 38
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Hạng 2 Bồ Đào Nha sử dụng hệ thống lên xuống hạng qua thi đấu vòng tròn 2 lượt. Trong mỗi trận đấu đội thắng sẽ ghi 3 điểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số điểm nhiều hơn sẽ được đứng trước hơn trên BXH sau mùa giải kết thúc. Đội nằm trong Top 2 sẽ tham dự giải VĐQG Bồ Đào Nha mùa tới. Đội đứng thứ 3 sẽ tiến hành vòng play-off thăng hạng.2 đội đứng cuối sẽ bị xuống hạng tại Hạng 2 Bồ Đào Nha mùa tới. Hai đội đến từ một câu lạc bộ không thể thi đấu trong cùng một giải đấu.