Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Porto B Porto B 46 26 8 12 +32 86
2 Chaves Chaves 46 21 18 7 +21 81
3 Feirense Feirense 46 21 15 10 +17 78
4 Portimonense Portimonense 46 20 18 8 +12 78
5 SC Freamunde SC Freamunde 46 20 14 12 +16 74
6 FC Famalicao FC Famalicao 46 18 18 10 +13 72
7 Olhanense SC Olhanense SC 46 19 12 15 +3 69
8 Aves Aves 46 19 10 17 +10 67
9 Varzim Varzim 46 17 14 15 +3 65
10 Sporting CP B Sporting CP B 46 18 11 17 +2 65
11 Gil Vicente Gil Vicente 46 16 14 16 +2 62
12 FC Penafiel FC Penafiel 46 13 22 11 +3 61
13 Vitoria Guimaraes B Vitoria Guimaraes B 46 16 12 18 -7 60
14 SC Covilha SC Covilha 46 13 19 14 -3 58
15 Santa Clara Santa Clara 46 15 12 19 -3 57
16 Sporting Braga II Sporting Braga II 46 15 12 19 -7 57
17 SC Farense SC Farense 46 15 11 20 -6 56
18 Academico Viseu Academico Viseu 46 13 17 16 -14 56
19 SL Benfica B SL Benfica B 46 15 10 21 -6 55
20 Leixoes Leixoes 46 14 13 19 -11 55
21 CD Mafra CD Mafra 46 12 18 16 -3 54
22 Atletico Clube Purtugal Atletico Clube Purtugal 46 12 15 19 -7 51
23 Oriental Lisboa Oriental Lisboa 46 9 14 23 -20 41
24 UD Oliveirense UD Oliveirense 46 6 11 29 -47 29
  • Đội thăng hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 46
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Hạng 2 Bồ Đào Nha sử dụng hệ thống lên xuống hạng qua thi đấu vòng tròn 2 lượt. Trong mỗi trận đấu đội thắng sẽ ghi 3 điểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số điểm nhiều hơn sẽ được đứng trước hơn trên BXH sau mùa giải kết thúc. Đội nằm trong Top 2 sẽ tham dự giải VĐQG Bồ Đào Nha mùa tới. Đội đứng thứ 3 sẽ tiến hành vòng play-off thăng hạng.2 đội đứng cuối sẽ bị xuống hạng tại Hạng 2 Bồ Đào Nha mùa tới. Hai đội đến từ một câu lạc bộ không thể thi đấu trong cùng một giải đấu.