Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Moreirense Moreirense 42 21 16 5 +40 79
2 Porto B Porto B 42 23 8 11 +17 77
3 FC Penafiel FC Penafiel 42 18 19 5 +23 73
4 Aves Aves 42 20 11 11 +11 71
5 SL Benfica B SL Benfica B 42 20 10 12 +21 70
6 Sporting CP B Sporting CP B 42 20 10 12 +11 70
7 Portimonense Portimonense 42 19 10 13 +10 67
8 Chaves Chaves 42 19 10 13 +2 67
9 Desportivo de Tondela Desportivo de Tondela 42 16 11 15 +3 59
10 SC Farense SC Farense 42 15 12 15 +1 57
11 Academico Viseu Academico Viseu 42 16 6 20 0 54
12 Beira Mar Beira Mar 42 14 12 16 -3 54
13 CF Uniao Madeira CF Uniao Madeira 42 14 10 18 +4 52
14 Feirense Feirense 42 10 20 12 -5 50
15 Santa Clara Santa Clara 42 13 9 20 -8 48
16 SC Covilha SC Covilha 42 13 9 20 -16 48
17 Leixoes Leixoes 42 13 8 21 -15 47
18 UD Oliveirense UD Oliveirense 42 13 8 21 -20 47
19 Clube Desportivo Trofense Clube Desportivo Trofense 42 11 14 17 -25 47
20 Sporting Braga II Sporting Braga II 42 12 8 22 -13 44
21 Maritimo B Maritimo B 42 11 10 21 -18 43
22 Atletico Clube Purtugal Atletico Clube Purtugal 42 9 13 20 -20 40
  • Đội thăng hạng
  • Play-off thăng hạng
Lịch thi đấu
Vòng 42
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Hạng 2 Bồ Đào Nha sử dụng hệ thống lên xuống hạng qua thi đấu vòng tròn 2 lượt. Trong mỗi trận đấu đội thắng sẽ ghi 3 điểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số điểm nhiều hơn sẽ được đứng trước hơn trên BXH sau mùa giải kết thúc. Đội nằm trong Top 2 sẽ tham dự giải VĐQG Bồ Đào Nha mùa tới. Đội đứng thứ 3 sẽ tiến hành vòng play-off thăng hạng.2 đội đứng cuối sẽ bị xuống hạng tại Hạng 2 Bồ Đào Nha mùa tới. Hai đội đến từ một câu lạc bộ không thể thi đấu trong cùng một giải đấu.