Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Slovan Liberec Slovan Liberec 30 20 6 4 +39 66
2 Sparta Prague Sparta Prague 30 20 4 6 +26 64
3 FC Viktoria Plzen FC Viktoria Plzen 30 19 6 5 +33 63
4 Mlada Boleslav Mlada Boleslav 30 15 5 10 +15 50
5 Teplice Teplice 30 12 10 8 +6 46
6 Dukla Praha Dukla Praha 30 11 9 10 +7 42
7 Synot Slovacko Synot Slovacko 30 12 5 13 -3 41
8 FK Baumit Jablonec FK Baumit Jablonec 30 11 7 12 +11 40
9 Marila Pribram Marila Pribram 30 11 6 13 -12 39
10 Ceske Budejovice Ceske Budejovice 30 9 8 13 -21 35
11 SK Sigma Olomouc SK Sigma Olomouc 30 11 10 9 +4 43
12 Slavia Praha Slavia Praha 30 8 10 12 -6 34
13 Hradec Kralove Hradec Kralove 30 8 7 15 -16 31
14 Banik Ostrava Banik Ostrava 30 7 7 16 -17 28
15 FC Bohemians 1905 FC Bohemians 1905 30 6 6 18 -34 24
16 Viktoria Zizkov Viktoria Zizkov 30 5 4 21 -32 19
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải VĐQG Séc theo quy tắc thi đấu 2 lượt tích điểm. Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm, hòa nhau thì hai bên chia điểm. Cuối cùng các đội xếp hạng theo điểm số, đội bóng có điểm số nhiều nhất là nhà vô địch. Nếu có điểm số giống nhau thi phân hạ theo thành tích đối đầu giữa hai bên. Nhà vô địch và Á quân được tư cách vào giải UEFA Champions League mùa sau, đội có thành tích thứ 3 và 4 sẽ có tư cách vào UEFA Europa League mùa sau. Ba đội đứng cuối trên bảng sẽ chịu xuống hạng trực tiếp.