Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Sparta Prague Sparta Prague 30 18 8 4 +24 62
2 Slovan Liberec Slovan Liberec 30 16 10 4 +22 58
3 Mlada Boleslav Mlada Boleslav 30 17 7 6 +21 58
4 Slavia Praha Slavia Praha 30 17 7 6 +21 58
5 Banik Ostrava Banik Ostrava 30 12 10 8 +10 46
6 FC Viktoria Plzen FC Viktoria Plzen 30 12 10 8 +6 46
7 Brno Brno 30 13 7 10 +2 46
8 Teplice Teplice 30 11 9 10 +5 42
9 FK Baumit Jablonec FK Baumit Jablonec 30 9 11 10 -1 38
10 Ceske Budejovice Ceske Budejovice 30 9 7 14 -18 34
11 Banik Most Banik Most 30 5 16 9 -10 31
12 SK Kladno SK Kladno 30 7 10 13 -14 31
13 Zlin Zlin 30 5 12 13 -13 27
14 SK Sigma Olomouc SK Sigma Olomouc 30 6 8 16 -14 26
15 Marila Pribram Marila Pribram 30 3 12 15 -22 21
16 Synot Slovacko Synot Slovacko 30 3 10 17 -19 19
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Giải VĐQG Séc theo quy tắc thi đấu 2 lượt tích điểm. Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm, hòa nhau thì hai bên chia điểm. Cuối cùng các đội xếp hạng theo điểm số, đội bóng có điểm số nhiều nhất là nhà vô địch. Nếu có điểm số giống nhau thi phân hạ theo thành tích đối đầu giữa hai bên. Nhà vô địch và Á quân được tư cách vào giải UEFA Champions League mùa sau, đội có thành tích thứ 3 và 4 sẽ có tư cách vào UEFA Europa League mùa sau. Ba đội đứng cuối trên bảng sẽ chịu xuống hạng trực tiếp.