Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Slavia Praha Slavia Praha 30 17 9 4 +21 60
2 Sparta Prague Sparta Prague 30 17 6 7 +27 57
3 Banik Ostrava Banik Ostrava 30 15 10 5 +23 55
4 Brno Brno 30 16 7 7 +11 55
5 Teplice Teplice 30 16 5 9 +13 53
6 Slovan Liberec Slovan Liberec 30 12 8 10 +4 44
7 Mlada Boleslav Mlada Boleslav 30 11 9 10 +1 42
8 Zlin Zlin 30 10 8 12 -3 38
9 FC Viktoria Plzen FC Viktoria Plzen 30 10 8 12 -5 38
10 Viktoria Zizkov Viktoria Zizkov 30 10 7 13 -13 37
11 SK Sigma Olomouc SK Sigma Olomouc 30 8 12 10 -6 36
12 FK Baumit Jablonec FK Baumit Jablonec 30 8 9 13 -8 33
13 Ceske Budejovice Ceske Budejovice 30 8 8 14 -8 32
14 SK Kladno SK Kladno 30 6 9 15 -14 27
15 FC Bohemians 1905 FC Bohemians 1905 30 5 11 14 -16 26
16 Banik Most Banik Most 30 4 8 18 -27 20
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Giải VĐQG Séc theo quy tắc thi đấu 2 lượt tích điểm. Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm, hòa nhau thì hai bên chia điểm. Cuối cùng các đội xếp hạng theo điểm số, đội bóng có điểm số nhiều nhất là nhà vô địch. Nếu có điểm số giống nhau thi phân hạ theo thành tích đối đầu giữa hai bên. Nhà vô địch và Á quân được tư cách vào giải UEFA Champions League mùa sau, đội có thành tích thứ 3 và 4 sẽ có tư cách vào UEFA Europa League mùa sau. Ba đội đứng cuối trên bảng sẽ chịu xuống hạng trực tiếp.