Bảng Xếp Hạng
League
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Ludogorets Razgrad Ludogorets Razgrad 30 24 3 3 +63 75
2 CSKA Sofia CSKA Sofia 30 19 6 5 +31 63
3 Cherno More Varna Cherno More Varna 30 18 8 4 +22 62
4 Lokomotiv Plovdiv Lokomotiv Plovdiv 30 16 7 7 +16 55
5 Levski Sofia Levski Sofia 30 16 6 8 +19 54
6 Botev Plovdiv Botev Plovdiv 30 12 8 10 +14 44
7 FK Levski Krumovgrad FK Levski Krumovgrad 30 12 8 10 0 44
8 CSKA 1948 Sofia CSKA 1948 Sofia 30 11 10 9 +4 43
9 FC Arda Kardzhali FC Arda Kardzhali 30 11 6 13 0 39
10 Slavia Sofia Slavia Sofia 30 9 6 15 -17 33
11 Beroe Beroe 30 9 6 15 -18 33
12 FC Hebar Pazardzhik FC Hebar Pazardzhik 30 8 6 16 -12 30
13 Pirin Blagoevgrad Pirin Blagoevgrad 30 7 9 14 -18 30
14 Lokomotiv Sofia Lokomotiv Sofia 30 8 4 18 -34 28
15 Botev Vratsa Botev Vratsa 30 6 4 20 -31 22
16 Etar Veliko Tarnovo Etar Veliko Tarnovo 30 3 5 22 -39 14
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • UEFA ECL offs
  • Play-off trụ hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải VĐQG Bulgaria gồm 14 đội, thi đấu theo vòng tròn 4 lượt( sân nhà và sân khách), tổng cộng có 36 vòng đấu. Cách tính điểm cho một lượt đấu là đội thắng được 3 điểm, thua 0 điểm, hòa thì mỗi đội được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới thành tích đối đầu. Vòng play-off VĐQG Bulgaria sẽ tính điểm từ điểm ghi được trong giải đấu, 6 đội đầu bảng ở giải đấu vào vòng play-off tranh chức vô địch, 8 đội cuối cùng sẽ chia thành bảng A và bảng B để dự vòng play-off trụ hạng. Vị trí đứng đầu ở vòng play-off vô địch giành quyền dự vòng loại Champions League mùa sau, vị trí thứ hai được dự UEFA Europa League mùa sau, thứ ba giành vé vào vòng loại UEFA Europa League mùa sau, và vị trí thứ hai mỗi bảng của vòng play-off trụ hàng sẽ vòng loại UEFA Europa League, và 2 vị trí cuối cùng mỗi bảng trong vòng play-off trụ hạng sẽ xuống hạng trực tiếp.