Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Levski Sofia Levski Sofia 19 14 2 3 +31 44
2 CSKA 1948 Sofia CSKA 1948 Sofia 18 11 3 4 +11 36
3 Ludogorets Razgrad Ludogorets Razgrad 17 9 6 2 +18 33
4 Cherno More Varna Cherno More Varna 19 9 6 4 +11 33
5 CSKA Sofia CSKA Sofia 19 8 7 4 +11 31
6 Lokomotiv Plovdiv Lokomotiv Plovdiv 18 7 8 3 +2 29
7 Slavia Sofia Slavia Sofia 18 7 6 5 +2 27
8 Lokomotiv Sofia Lokomotiv Sofia 19 6 8 5 +3 26
9 FC Arda Kardzhali FC Arda Kardzhali 19 6 6 7 +1 24
10 Botev Vratsa Botev Vratsa 18 6 6 6 -1 24
11 Botev Plovdiv Botev Plovdiv 18 5 3 10 -8 18
12 Spartak Varna Spartak Varna 19 3 8 8 -12 17
13 Beroe Beroe 18 3 7 8 -12 16
14 Septemvri Sofia Septemvri Sofia 19 4 3 12 -22 15
15 PFK Montana PFK Montana 18 3 5 10 -19 14
16 FC Dobrudzha FC Dobrudzha 18 3 2 13 -16 11
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • UEFA ECL offs
  • Play-off trụ hạng
Lịch thi đấu
Vòng 19
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải VĐQG Bulgaria gồm 14 đội, thi đấu theo vòng tròn 4 lượt( sân nhà và sân khách), tổng cộng có 36 vòng đấu. Cách tính điểm cho một lượt đấu là đội thắng được 3 điểm, thua 0 điểm, hòa thì mỗi đội được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới thành tích đối đầu. Vòng play-off VĐQG Bulgaria sẽ tính điểm từ điểm ghi được trong giải đấu, 6 đội đầu bảng ở giải đấu vào vòng play-off tranh chức vô địch, 8 đội cuối cùng sẽ chia thành bảng A và bảng B để dự vòng play-off trụ hạng. Vị trí đứng đầu ở vòng play-off vô địch giành quyền dự vòng loại Champions League mùa sau, vị trí thứ hai được dự UEFA Europa League mùa sau, thứ ba giành vé vào vòng loại UEFA Europa League mùa sau, và vị trí thứ hai mỗi bảng của vòng play-off trụ hàng sẽ vòng loại UEFA Europa League, và 2 vị trí cuối cùng mỗi bảng trong vòng play-off trụ hạng sẽ xuống hạng trực tiếp.