Bảng Xếp Hạng
League
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Ludogorets Razgrad Ludogorets Razgrad 26 20 4 2 +41 64
2 Lokomotiv Plovdiv Lokomotiv Plovdiv 26 15 7 4 +22 52
3 CSKA Sofia CSKA Sofia 26 14 8 4 +19 50
4 FC Arda Kardzhali FC Arda Kardzhali 26 12 9 5 +7 45
5 CSKA 1948 Sofia CSKA 1948 Sofia 26 10 8 8 +4 38
6 Beroe Beroe 26 10 7 9 +10 37
7 Cherno More Varna Cherno More Varna 26 10 7 9 +2 37
8 Tsarsko Selo Tsarsko Selo 26 9 7 10 +2 34
9 Levski Sofia Levski Sofia 26 7 7 12 -2 28
10 Botev Plovdiv Botev Plovdiv 26 5 9 12 -21 24
11 Slavia Sofia Slavia Sofia 26 6 5 15 -21 23
12 Botev Vratsa Botev Vratsa 26 6 4 16 -13 22
13 Etar Veliko Tarnovo Etar Veliko Tarnovo 26 4 10 12 -25 22
14 PFK Montana PFK Montana 26 4 8 14 -25 20
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • UEFA ECL offs
  • Play-off trụ hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 26
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải VĐQG Bulgaria gồm 14 đội, thi đấu theo vòng tròn 4 lượt( sân nhà và sân khách), tổng cộng có 36 vòng đấu. Cách tính điểm cho một lượt đấu là đội thắng được 3 điểm, thua 0 điểm, hòa thì mỗi đội được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới thành tích đối đầu. Vòng play-off VĐQG Bulgaria sẽ tính điểm từ điểm ghi được trong giải đấu, 6 đội đầu bảng ở giải đấu vào vòng play-off tranh chức vô địch, 8 đội cuối cùng sẽ chia thành bảng A và bảng B để dự vòng play-off trụ hạng. Vị trí đứng đầu ở vòng play-off vô địch giành quyền dự vòng loại Champions League mùa sau, vị trí thứ hai được dự UEFA Europa League mùa sau, thứ ba giành vé vào vòng loại UEFA Europa League mùa sau, và vị trí thứ hai mỗi bảng của vòng play-off trụ hàng sẽ vòng loại UEFA Europa League, và 2 vị trí cuối cùng mỗi bảng trong vòng play-off trụ hạng sẽ xuống hạng trực tiếp.