Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Litex Lovech Litex Lovech 30 21 5 4 +39 68
2 CSKA Sofia CSKA Sofia 30 16 11 3 +30 59
3 Levski Sofia Levski Sofia 30 17 6 7 +31 57
4 Lokomotiv Sofia Lokomotiv Sofia 30 15 7 8 +14 52
5 Chernomorets Burgas Chernomorets Burgas 30 15 6 9 +15 51
6 Slavia Sofia Slavia Sofia 30 14 8 8 +6 50
7 Cherno More Varna Cherno More Varna 30 13 9 8 +12 48
8 Minyor Pernik Minyor Pernik 30 13 6 11 +12 45
9 Pirin Blagoevgrad Pirin Blagoevgrad 30 11 10 9 +2 43
10 Beroe Beroe 30 10 8 12 -6 38
11 PFK Montana PFK Montana 30 9 9 12 -7 36
12 FC Sliven 2000 FC Sliven 2000 30 9 5 16 -11 32
13 Lokomotiv Plovdiv Lokomotiv Plovdiv 30 8 6 16 -22 30
14 Lokomotiv Mezdra Lokomotiv Mezdra 30 6 7 17 -22 25
15 Sportist Svoge Sportist Svoge 30 5 4 21 -36 19
16 Botev Plovdiv Botev Plovdiv 30 2 5 23 -57 11
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải VĐQG Bulgaria gồm 14 đội, thi đấu theo vòng tròn 4 lượt( sân nhà và sân khách), tổng cộng có 36 vòng đấu. Cách tính điểm cho một lượt đấu là đội thắng được 3 điểm, thua 0 điểm, hòa thì mỗi đội được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới thành tích đối đầu. Vòng play-off VĐQG Bulgaria sẽ tính điểm từ điểm ghi được trong giải đấu, 6 đội đầu bảng ở giải đấu vào vòng play-off tranh chức vô địch, 8 đội cuối cùng sẽ chia thành bảng A và bảng B để dự vòng play-off trụ hạng. Vị trí đứng đầu ở vòng play-off vô địch giành quyền dự vòng loại Champions League mùa sau, vị trí thứ hai được dự UEFA Europa League mùa sau, thứ ba giành vé vào vòng loại UEFA Europa League mùa sau, và vị trí thứ hai mỗi bảng của vòng play-off trụ hàng sẽ vòng loại UEFA Europa League, và 2 vị trí cuối cùng mỗi bảng trong vòng play-off trụ hạng sẽ xuống hạng trực tiếp.