Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Levski Sofia Levski Sofia 30 24 5 1 +83 77
2 CSKA Sofia CSKA Sofia 30 23 3 4 +55 72
3 Lokomotiv Sofia Lokomotiv Sofia 30 23 3 4 +42 72
4 Litex Lovech Litex Lovech 30 19 5 6 +36 62
5 Slavia Sofia Slavia Sofia 30 14 7 9 +12 49
6 Cherno More Varna Cherno More Varna 30 14 5 11 +6 47
7 Lokomotiv Plovdiv Lokomotiv Plovdiv 30 13 4 13 +5 43
8 Belasitsa Petrich Belasitsa Petrich 30 11 5 14 -5 38
9 Botev Plovdiv Botev Plovdiv 30 11 4 15 -4 37
10 Vihren Sandanski Vihren Sandanski 30 11 4 15 -12 37
11 Beroe Beroe 30 10 6 14 +1 36
12 Marek Dupnitza Marek Dupnitza 30 9 7 14 -19 34
13 Spartak Varna Spartak Varna 30 10 3 17 -25 33
14 Rilski sportist Rilski sportist 30 10 0 20 -22 30
15 Rodopa Smolyan Rodopa Smolyan 30 5 4 21 -30 19
16 Chernomorets Burgas Chernomorets Burgas 30 0 1 29 -123 1
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Giải VĐQG Bulgaria gồm 14 đội, thi đấu theo vòng tròn 4 lượt( sân nhà và sân khách), tổng cộng có 36 vòng đấu. Cách tính điểm cho một lượt đấu là đội thắng được 3 điểm, thua 0 điểm, hòa thì mỗi đội được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới thành tích đối đầu. Vòng play-off VĐQG Bulgaria sẽ tính điểm từ điểm ghi được trong giải đấu, 6 đội đầu bảng ở giải đấu vào vòng play-off tranh chức vô địch, 8 đội cuối cùng sẽ chia thành bảng A và bảng B để dự vòng play-off trụ hạng. Vị trí đứng đầu ở vòng play-off vô địch giành quyền dự vòng loại Champions League mùa sau, vị trí thứ hai được dự UEFA Europa League mùa sau, thứ ba giành vé vào vòng loại UEFA Europa League mùa sau, và vị trí thứ hai mỗi bảng của vòng play-off trụ hàng sẽ vòng loại UEFA Europa League, và 2 vị trí cuối cùng mỗi bảng trong vòng play-off trụ hạng sẽ xuống hạng trực tiếp.