Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Persepolis Persepolis 30 19 10 1 +33 67
2 Mobarakeh Sepahan Mobarakeh Sepahan 30 19 8 3 +29 65
3 Esteghlal Tehran Esteghlal Tehran 30 16 8 6 +17 56
4 Teraktor-Sazi Teraktor-Sazi 30 12 9 9 +6 45
5 Gol Gohar FC Gol Gohar FC 30 13 6 11 +1 45
6 Foolad Khozestan Foolad Khozestan 30 10 14 6 +9 44
7 Peykan Peykan 30 9 13 8 +2 40
8 Mes Rafsanjan Mes Rafsanjan 30 10 9 11 -6 39
9 Shahr Khodrou Shahr Khodrou 30 10 8 12 -4 38
10 Sanat Naft Sanat Naft 30 9 10 11 -5 37
11 Aluminium Arak Aluminium Arak 30 8 13 9 -8 37
12 Nassaji Mazandaran Nassaji Mazandaran 30 9 6 15 -7 33
13 Naft Masjed Soleyman FC Naft Masjed Soleyman FC 30 7 10 13 -8 31
14 Zob Ahan Zob Ahan 30 5 11 14 -11 26
15 Saipa Saipa 30 5 11 14 -15 26
16 Mashin Sazi Mashin Sazi 30 2 8 20 -33 14
  • Vòng bảng AFC CL
  • Vòng play-off AFC CL
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải VĐQG Iran gồm 16 đội bóng, một mùa giải có 30 vòng đấu. Giải đấu sử dụng hệ thống lên xuống hạng.mỗi đội bóng sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt). Đội thắng sẽ ghi 3 diểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm. Đội nằm Top 3 trên BXH sẽ có thể tham gia AFC Champions League(đội vo địch của Iran Cup cũng có thể tam gia AFC Champions League), 2 đội nằm trên cuối bảng trực tiếp xuống hạng.