Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Esteghlal Tehran Esteghlal Tehran 34 19 9 6 +36 66
2 Zob Ahan Zob Ahan 34 19 9 6 +16 66
3 Mes Kerman Mes Kerman 34 17 10 7 +18 61
4 Mobarakeh Sepahan Mobarakeh Sepahan 34 14 14 6 +12 56
5 Persepolis Persepolis 34 15 10 9 +9 55
6 Saba Qom Saba Qom 34 12 17 5 +13 53
7 Foolad Khozestan Foolad Khozestan 34 13 11 10 +9 50
8 Peykan Peykan 34 13 8 13 +1 47
9 Fajr Sepasi Fajr Sepasi 34 11 11 12 -4 44
10 Saipa Saipa 34 10 12 12 -6 42
11 Rah Ahan Rah Ahan 34 11 8 15 -6 41
12 Pas Hamedan Pas Hamedan 34 10 10 14 -7 40
13 Malavan Malavan 34 9 13 12 -13 40
14 Esteghlal Ahvaz Esteghlal Ahvaz 34 10 7 17 -17 37
15 Aboomoslem Aboomoslem 34 8 11 15 -7 35
16 Payam Khorasan Payam Khorasan 34 9 8 17 -19 35
17 Pegah Gilan Rasht Pegah Gilan Rasht 34 6 13 15 -16 31
18 Bargh Shiraz Bargh Shiraz 34 5 9 20 -19 24
Lịch thi đấu
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Giải VĐQG Iran gồm 16 đội bóng, một mùa giải có 30 vòng đấu. Giải đấu sử dụng hệ thống lên xuống hạng.mỗi đội bóng sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt). Đội thắng sẽ ghi 3 diểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm. Đội nằm Top 3 trên BXH sẽ có thể tham gia AFC Champions League(đội vo địch của Iran Cup cũng có thể tam gia AFC Champions League), 2 đội nằm trên cuối bảng trực tiếp xuống hạng.