Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Mobarakeh Sepahan Mobarakeh Sepahan 34 19 10 5 +27 67
2 Teraktor-Sazi Teraktor-Sazi 34 19 9 6 +25 66
3 Esteghlal Tehran Esteghlal Tehran 34 19 9 6 +24 66
4 Saba Qom Saba Qom 34 12 14 8 +2 50
5 Naft Tehran Naft Tehran 34 13 10 11 -2 49
6 Zob Ahan Zob Ahan 34 9 18 7 -4 45
7 Damash Gilan FC Damash Gilan FC 34 11 11 12 -6 44
8 Saipa Saipa 34 10 13 11 +11 43
9 Mes Kerman Mes Kerman 34 11 10 13 -4 43
10 Sanat Naft Sanat Naft 34 11 10 13 -8 43
11 Rah Ahan Rah Ahan 34 9 15 10 +1 42
12 Persepolis Persepolis 34 10 12 12 -2 42
13 Fajr Sepasi Fajr Sepasi 34 10 11 13 -7 41
14 Foolad Khozestan Foolad Khozestan 34 10 10 14 -2 40
15 Malavan Malavan 34 9 12 13 -1 39
16 Shahrdari Tabriz Shahrdari Tabriz 34 6 16 12 -10 34
17 Shahin Bushehr Shahin Bushehr 34 6 15 13 -13 33
18 Mes Sarcheshme Mes Sarcheshme 34 5 9 20 -31 24
Lịch thi đấu
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Giải VĐQG Iran gồm 16 đội bóng, một mùa giải có 30 vòng đấu. Giải đấu sử dụng hệ thống lên xuống hạng.mỗi đội bóng sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt). Đội thắng sẽ ghi 3 diểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm. Đội nằm Top 3 trên BXH sẽ có thể tham gia AFC Champions League(đội vo địch của Iran Cup cũng có thể tam gia AFC Champions League), 2 đội nằm trên cuối bảng trực tiếp xuống hạng.