Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Mobarakeh Sepahan Mobarakeh Sepahan 30 17 8 5 +19 59
2 Teraktor-Sazi Teraktor-Sazi 30 17 7 6 +24 58
3 Naft Tehran Naft Tehran 30 16 10 4 +17 58
4 Zob Ahan Zob Ahan 30 14 10 6 +20 52
5 Foolad Khozestan Foolad Khozestan 30 15 7 8 +9 52
6 Esteghlal Tehran Esteghlal Tehran 30 13 8 9 +6 47
7 Saipa Saipa 30 11 8 11 +2 41
8 Persepolis Persepolis 30 9 9 12 -4 36
9 Saba Qom Saba Qom 30 8 10 12 -9 34
10 Shahr Khodrou Shahr Khodrou 30 6 15 9 -2 33
11 Gostaresh Folad Gostaresh Folad 30 6 13 11 -9 31
12 Rah Ahan Rah Ahan 30 8 7 15 -21 31
13 Malavan Malavan 30 6 12 12 -8 30
14 Esteghlal Khozestan Esteghlal Khozestan 30 4 15 11 -11 27
15 Peykan Peykan 30 4 14 12 -13 26
16 Naft Masjed Soleyman FC Naft Masjed Soleyman FC 30 3 13 14 -20 22
  • Vòng bảng AFC CL
  • Vòng play-off AFC CL
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Giải VĐQG Iran gồm 16 đội bóng, một mùa giải có 30 vòng đấu. Giải đấu sử dụng hệ thống lên xuống hạng.mỗi đội bóng sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt). Đội thắng sẽ ghi 3 diểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm. Đội nằm Top 3 trên BXH sẽ có thể tham gia AFC Champions League(đội vo địch của Iran Cup cũng có thể tam gia AFC Champions League), 2 đội nằm trên cuối bảng trực tiếp xuống hạng.